Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tục Nhứt Thiết Kinh Âm Nghĩa [續一切經音義] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 8 »»
Tải file RTF (5.414 chữ) » Phiên âm Hán Việt
Taka V1.42, Normalized Version
T54n2129_p0967a01║
T54n2129_p0967a02║
T54n2129_p0967a03║ 續一 切經音義卷第八
T54n2129_p0967a04║
T54n2129_p0967a05║ 燕京崇仁寺沙門希麟集
T54n2129_p0967a06║ 續音根本說一 切有部毘奈耶藥事 二 十
T54n2129_p0967a07║ 卷
T54n2129_p0967a08║ 右從第一 盡第二 十同此卷續音。
T54n2129_p0967a09║ 根本說一 切有部毘奈耶藥事 卷第一
T54n2129_p0967a10║ 痿黃(痿於隹反考聲溼病也集訓云 足不及也釋名云 痿萎也如草木葉萎死於地也從疒委聲下胡光 反爾雅云
T54n2129_p0967a11║ 玄黃病也郭注云 [虺-兀+兄 ][(虺-兀+兄 )-虫+貴]玄黃皆人病之 通名而說者便 為馬病失其義也)。
T54n2129_p0967a12║ 顦顇(上齊遙反下情遂反考聲云 顦顇瘦惡蒼頡篇作憔悴云 愁憂也毛詩從言作譙誶班固從疒作癄瘁漢武帝
T54n2129_p0967a13║ 李夫人賦從女作嫶[女*卒]左傳從草作蕉萃諸書無定一 體今經文多作顦顇)。
T54n2129_p0967a14║ 蘡薁(上益盈反下於六 反考聲云 草名可食似 葡蔔而小其子黑色說文云 二 字並 從草嬰奧俱 聲也)。
T54n2129_p0967a15║ 椶櫚(上子紅反下力 居反韻集云 栟櫚木名也考聲云 栟櫚木有葉無枝二 字從木[稯-禾]閭聲栟音并)。
T54n2129_p0967a16║ 椰子(上以 遮反韻集云 椰子果木名也其葉背面相類出交趾及海島子大者可為器從木耶聲)。
T54n2129_p0967a17║ 菖蒲(上尺良反下薄胡反切韻菖蒲草名似 蘭可以 為席也本草云 菖蒲藥名八 月採根百節者為良也蘭音良刃
T54n2129_p0967a18║ 反)。
T54n2129_p0967a19║ [麩-夫+廣]麥[麥*弋](上古猛反說文麥皮也方言云 即今大麥也下與職反字書無此字新字林云 [麩-夫+弋]麥芒也案麥字從
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.414 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.3.213 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập